Đọc nhanh: 罪案 (tội án). Ý nghĩa là: tình tiết vụ án; tình tiết quá trình phạm tội, tội án. Ví dụ : - 近来我们一些大城市中罪案频繁。 Gần đây, tội ác đã trở nên tăng cường trong một số thành phố lớn của chúng ta.
罪案 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình tiết vụ án; tình tiết quá trình phạm tội
犯罪的案情
- 近来 我们 一些 大城市 中 罪案 频繁
- Gần đây, tội ác đã trở nên tăng cường trong một số thành phố lớn của chúng ta.
✪ 2. tội án
犯罪的事端
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪案
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 近来 我们 一些 大城市 中 罪案 频繁
- Gần đây, tội ác đã trở nên tăng cường trong một số thành phố lớn của chúng ta.
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
罪›