Đọc nhanh: 最终目标值设定 (tối chung mục tiêu trị thiết định). Ý nghĩa là: Cài đặt giá trị muốn cuối cùng.
最终目标值设定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt giá trị muốn cuối cùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最终目标值设定
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 基 目标 已 确定
- Mục tiêu cơ bản đã được xác định.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 我们 需要 重新 设定 目标
- Chúng ta cần thiết lập lại mục tiêu.
- 我要 设定 一个 明确 的 目标
- Tôi cần đặt ra một mục tiêu rõ ràng.
- 我们 已经 设定 了 一个 目标
- Chúng tôi đã đặt ra một mục tiêu.
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
- 我们 终于 实现 了 目标
- Chúng tôi đã thực hiện được mục tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
定›
最›
标›
目›
终›
设›