zuì
volume volume

Từ hán việt: 【tội】

Đọc nhanh: (tội). Ý nghĩa là: tội; tội trạng, lỗi; lỗi lầm; sai lầm, khổ; đau khổ; khốn khổ; khổ nạn; thống khổ. Ví dụ : - 罪大恶极。 Tội ác tày trời.. - 谋杀是大罪。 Giết người là tội lớn.. - 他承认自己有罪。 Anh ấy thừa nhận mình có lỗi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tội; tội trạng

作恶或犯法的行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 罪大恶极 zuìdàèjí

    - Tội ác tày trời.

  • volume volume

    - 谋杀 móushā shì 大罪 dàzuì

    - Giết người là tội lớn.

✪ 2. lỗi; lỗi lầm; sai lầm

过失;过错

Ví dụ:
  • volume volume

    - 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ 有罪 yǒuzuì

    - Anh ấy thừa nhận mình có lỗi.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 有罪 yǒuzuì

    - Anh ấy cảm thấy có lỗi.

✪ 3. khổ; đau khổ; khốn khổ; khổ nạn; thống khổ

苦难;痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn zuì 算不了 suànbùliǎo shá

    - Chút đau khổ này không là gì.

  • volume volume

    - 他活 tāhuó hěn zuì

    - Anh ấy sống rất khổ.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gán tội; đổ tội; đổ lỗi

把罪过归到某人身上;责备

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào jiāng zuì 加于 jiāyú

    - Đừng đổ tội cho anh ấy.

  • volume volume

    - 怎能 zěnnéng 随便 suíbiàn 罪人 zuìrén ne

    - Bạn sao có thể tùy tiện gán tội cho người khác?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 高温 gāowēn 天气 tiānqì ràng 工人 gōngrén 受罪 shòuzuì

    - Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 力图 lìtú 根除 gēnchú 罪恶 zuìè

    - Họ cố gắng loại bỏ tội ác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 应该 yīnggāi 犯罪 fànzuì

    - Họ không nên phạm tội.

  • volume volume

    - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • volume volume

    - 没什么 méishíme 只不过 zhǐbùguò 私闯 sīchuǎng 祖屋 zǔwū zuì zài shè

    - Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiāng zuì 加于 jiāyú

    - Đừng đổ tội cho anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 贪婪 tānlán ér 犯罪 fànzuì

    - Họ phạm tội vì tham lam.

  • volume volume

    - cóng 可能 kěnéng de 轻罪 qīngzuì 一下子 yīxiàzǐ 升级成 shēngjíchéng le 终身 zhōngshēn 监禁 jiānjìn

    - Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao