Đọc nhanh: 最终发票 (tối chung phát phiếu). Ý nghĩa là: Hóa đơn chính thức.
最终发票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hóa đơn chính thức
是相对于临时发票而言的,它载明最后数量作为结算的依据。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最终发票
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 他 最终 不得不 低头 认输
- Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.
- 他 最近 发财 , 买 了 车
- Gần đây anh ấy phát tài, đã mua xe.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 他 对 最终 的 成果 感到 满意
- Anh ấy cảm thấy hài lòng với kết quả cuối cùng.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
最›
票›
终›