Đọc nhanh: 地面 (địa diện). Ý nghĩa là: đất; mặt đất; khoảng đất, nền; sàn nhà; nền nhà, đất; vùng; khu vực (thường chỉ khu vực hành chính). Ví dụ : - 雨水滴落在地面上。 Nước mưa rơi xuống mặt đất.. - 我们在地面上行走。 Chúng tôi đi bộ trên mặt đất.. - 地面上的石头很坚硬。 Những viên đá trên mặt đất rất cứng.
地面 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đất; mặt đất; khoảng đất
地的表面
- 雨水 滴落 在 地面 上
- Nước mưa rơi xuống mặt đất.
- 我们 在 地面 上 行走
- Chúng tôi đi bộ trên mặt đất.
- 地面 上 的 石头 很 坚硬
- Những viên đá trên mặt đất rất cứng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nền; sàn nhà; nền nhà
建筑物内部及周围的地上铺筑的一层物料
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 小孩 在 地面 上 玩耍
- Trẻ con đang chơi trên nền nhà.
- 地面 上 有 一些 灰尘
- Trên nền nhà có một ít bụi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. đất; vùng; khu vực (thường chỉ khu vực hành chính)
地区 (多指行政区域)
- 这个 地面 是 我 的 家乡
- Vùng đất này là quê hương của tôi.
- 我们 去 地面 上 散步 吧
- Chúng ta đi dạo ở khu vực này nhé.
- 这个 地面 的 风景 很 美
- Cảnh sắc của vùng đất này rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. vùng đó; nơi đó; bản địa
(地面儿) 当地
- 地面 的 人们 都 很 热情
- Người dân ở vùng đó rất nhiệt tình.
- 地面 的 风景 非常 美丽
- Cảnh sắc ở vùng đó rất đẹp.
- 地面 的 语言 很 独特
- Ngôn ngữ ở nơi đó rất đặc sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地面
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 他们 面对面 地 谈话
- Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 他 平静 地面 对 挑战
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 他 总是 镇静 地面 对 挑战
- Anh ấy luôn bình tĩnh đối mặt với thách thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
面›