Đọc nhanh: 地面气压 (địa diện khí áp). Ý nghĩa là: áp suất bề mặt.
地面气压 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp suất bề mặt
地面一定位置上的大气压这是一种不很严格的说法,它大致包括本站气压和海平面气压两种说法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地面气压
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 他 客气 地 跟 我 说 : 谢谢 !
- Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"
- 他们 面对面 地 谈话
- Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
地›
气›
面›