Đọc nhanh: 地面灌溉 (địa diện quán khái). Ý nghĩa là: tưới nước bề mặt.
地面灌溉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tưới nước bề mặt
利用地面上的管道或沟渠供给土壤水分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地面灌溉
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 每丘 田地 都 有 灌溉系统
- Mỗi thửa ruộng đều có hệ thống tưới tiêu.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 除非 修个 水库 , 才能 更 好地解决 灌溉 问题
- chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
溉›
灌›
面›