替工 tì gōng
volume volume

Từ hán việt: 【thế công】

Đọc nhanh: 替工 (thế công). Ý nghĩa là: làm thay; làm hộ, người làm thay; người thay thế. Ví dụ : - 找了个替工 tìm một người làm thay

Ý Nghĩa của "替工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

替工 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm thay; làm hộ

(替工儿) 代替别人做工

✪ 2. người làm thay; người thay thế

(替工儿) 代替别人做工的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǎo le 替工 tìgōng

    - tìm một người làm thay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替工

  • volume volume

    - zhǎo le 替工 tìgōng

    - tìm một người làm thay

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打过 dǎguò 几次 jǐcì gōng

    - Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 有事 yǒushì qǐng gěi 一下 yīxià gōng

    - ngày mai tôi bận, xin anh làm thay tôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工作 gōngzuò le ma

    - Em có thể làm công việc này thay anh ấy được không?

  • volume volume

    - 一道 yīdào 工作 gōngzuò

    - Cùng làm việc.

  • volume volume

    - 今儿 jīner 下午 xiàwǔ de 活儿 huóer shì 小李 xiǎolǐ gàn de 工分 gōngfēn 不能 bùnéng 记在 jìzài de 名下 míngxià

    - công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.

  • volume volume

    - 组织 zǔzhī shàng 决定 juédìng pài 接替 jiētì de 工作 gōngzuò

    - tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.

  • volume volume

    - 上司 shàngsī 命令 mìnglìng 我们 wǒmen 停止 tíngzhǐ 工作 gōngzuò

    - Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOA (手人日)
    • Bảng mã:U+66FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao