Đọc nhanh: 替工 (thế công). Ý nghĩa là: làm thay; làm hộ, người làm thay; người thay thế. Ví dụ : - 找了个替工 tìm một người làm thay
替工 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm thay; làm hộ
(替工儿) 代替别人做工
✪ 2. người làm thay; người thay thế
(替工儿) 代替别人做工的人
- 找 了 个 替工
- tìm một người làm thay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替工
- 找 了 个 替工
- tìm một người làm thay
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 明天 我 有事 , 请 你 给 我 替 一下 工
- ngày mai tôi bận, xin anh làm thay tôi.
- 这个 工作 你 替 得 了 他 吗 ?
- Em có thể làm công việc này thay anh ấy được không?
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
- 组织 上 决定 派 你 去 接替 他 的 工作
- tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
替›