Đọc nhanh: 更换底线 (canh hoán để tuyến). Ý nghĩa là: Thay chỉ dưới.
更换底线 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thay chỉ dưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更换底线
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 他 频繁 地 更换 工作
- Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.
- 加快 产品 的 更新换代
- nhanh chóng cải tiến sản phẩm mới.
- 她 说 95000 是 她 的 底线
- Cô ấy nói $95,000 là giới hạn.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 儿童画 的 线 描画 的 好 , 再 加上 美丽 的 色彩 画面 会 更加 美丽 、 动人
- Những nét vẽ của trẻ được vẽ tốt, kết hợp với màu sắc đẹp thì bức tranh sẽ đẹp và xúc động hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
换›
更›
线›