曲折缝宽度 Qūzhé fèng kuāndù
volume volume

Từ hán việt: 【khúc chiết phùng khoan độ】

Đọc nhanh: 曲折缝宽度 (khúc chiết phùng khoan độ). Ý nghĩa là: Độ rộng đường may zigzac.

Ý Nghĩa của "曲折缝宽度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

曲折缝宽度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Độ rộng đường may zigzac

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲折缝宽度

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng hěn 曲折 qūzhé

    - Tình yêu của họ rất phức tạp.

  • volume volume

    - 山路 shānlù 非常 fēicháng 曲折 qūzhé

    - Đường núi rất quanh co.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 发生 fāshēng 转折 zhuǎnzhé 变得 biànde 友好 yǒuhǎo

    - Thái độ của anh ấy thay đổi, trở nên thân thiện.

  • volume volume

    - de 宽度 kuāndù 仅次于 jǐncìyú 密西西比河 mìxīxībǐhé

    - Nó chỉ đứng sau sông Mississippi về chiều rộng.

  • volume volume

    - 山路 shānlù 曲折 qūzhé 游人 yóurén 盘旋 pánxuán ér shàng

    - đường núi quanh co, người tham quan phải đi vòng để lên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 旅程 lǚchéng 有点儿 yǒudiǎner 曲折 qūzhé

    - Chặng đường đi của chúng tôi có chút quanh co.

  • volume volume

    - 事物 shìwù shì 往返 wǎngfǎn 曲折 qūzhé de

    - sự vật cứ lặp đi lặp lại

  • volume volume

    - 木板 mùbǎn de 宽度 kuāndù shì 三分 sānfēn

    - Chiều rộng của tấm gỗ là ba phân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Féng , Fèng
    • Âm hán việt: Phùng , Phúng
    • Nét bút:フフ一ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYHJ (女一卜竹十)
    • Bảng mã:U+7F1D
    • Tần suất sử dụng:Cao