Đọc nhanh: 早恋 (tảo luyến). Ý nghĩa là: Yêu sớm. Ví dụ : - 我想早恋,但是已经晚了 Tôi muốn yêu sớm, nhưng đã quá muộn rồi
早恋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yêu sớm
- 我 想 早恋 , 但是 已经 晚 了
- Tôi muốn yêu sớm, nhưng đã quá muộn rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早恋
- 父母 禁止 我 早恋
- Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.
- 妈妈 不准 我 早恋
- Mẹ tôi không cho phép tôi yêu sớm.
- 我 想 早恋 , 但是 已经 晚 了
- Tôi muốn yêu sớm, nhưng đã quá muộn rồi
- 不要 迟到早退
- không nên đến muộn về sớm.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恋›
早›