Đọc nhanh: 派对 (phái đối). Ý nghĩa là: tiệc; tiệc tùng; party, ghép cặp; ghép đôi. Ví dụ : - 你今晚去参加派对吗? Tối nay bạn có đi dự tiệc không?. - 我喜欢参加朋友的派对。 Tôi thích tham gia tiệc của bạn bè.. - 你想派对这个组合吗? Bạn có muốn ghép đôi cặp này không?
派对 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệc; tiệc tùng; party
社交性或娱乐性的聚会,规模一般较小
- 你 今晚 去 参加 派对 吗 ?
- Tối nay bạn có đi dự tiệc không?
- 我 喜欢 参加 朋友 的 派对
- Tôi thích tham gia tiệc của bạn bè.
派对 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghép cặp; ghép đôi
配对
- 你 想 派对 这个 组合 吗 ?
- Bạn có muốn ghép đôi cặp này không?
- 我 帮助 他们 派对
- Tôi giúp họ ghép đôi.
- 请 派对 这些 人
- Xin hãy ghép đôi những người này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派对
- 地下室 里 的 派对 大厅 迪斯科 舞厅
- Phòng tiệc disco ở tầng hầm
- 她 提议 举办 派对
- Cô ấy đề nghị tổ chức một bữa tiệc.
- 他 干吗 不 来 参加 派对 ?
- Tại sao anh ta không đến tham gia tiệc?
- 我们 对于 反动派 和 反动 阶级 的 反动 行为 , 决不 施 仁政
- đối với các hành vi chống đối của các đảng phái, các giai cấp phản động, chúng tôi quyết không nhân nhượng.
- 她 在 派对 上 很 发骚
- Cô ấy tại bữa tiệc rất phóng đãng.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
- 你 想 派对 这个 组合 吗 ?
- Bạn có muốn ghép đôi cặp này không?
- 今天 晚上 有 派对 , 玩得 开心 啊 !
- Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
派›