告白 gàobái
volume volume

Từ hán việt: 【cáo bạch】

Đọc nhanh: 告白 (cáo bạch). Ý nghĩa là: nói rõ; thể hiện; bày tỏ; tỏ tình, thông báo. Ví dụ : - 他向她告白了。 Anh ấy đã nói rõ với cô ấy.. - 他鼓起勇气告白。 Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.. - 你准备怎么告白? Bạn dự định bày tỏ như thế nào?

Ý Nghĩa của "告白" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

告白 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói rõ; thể hiện; bày tỏ; tỏ tình

说明; 表白

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 告白 gàobái le

    - Anh ấy đã nói rõ với cô ấy.

  • volume volume

    - 鼓起勇气 gǔqǐyǒngqì 告白 gàobái

    - Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 怎么 zěnme 告白 gàobái

    - Bạn dự định bày tỏ như thế nào?

  • volume volume

    - zài 公园 gōngyuán 告白 gàobái

    - Cô ấy tỏ tình trong công viên.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

告白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thông báo

启事或声明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng 贴着 tiēzhe 告白 gàobái

    - Trên tường có dán thông báo.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 发出 fāchū le 告白 gàobái

    - Trường học đã đưa ra thông báo.

  • volume volume

    - 告白 gàobái shàng xiě le 什么 shénme

    - Trên thông báo viết gì vậy?

  • volume volume

    - qǐng 注意 zhùyì 告白 gàobái 内容 nèiróng

    - Xin chú ý nội dung thông báo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 告白

✪ 1. 向/ 跟 + A + 告白

bày tỏ/ tỏ tình với A

Ví dụ:
  • volume

    - xiàng 告白 gàobái le

    - Tôi đã tỏ tình với cô ấy rồi.

  • volume

    - gēn 告白 gàobái le

    - Anh ấy tỏ tình với tôi rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告白

  • volume volume

    - 警告性 jǐnggàoxìng 标示 biāoshì 必须 bìxū 明白 míngbai 易懂 yìdǒng

    - Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.

  • volume volume

    - 明白 míngbai 他们 tāmen 为什么 wèishíme 不告而别 bùgàoérbié

    - Tôi không hiểu tại sao họ rời đi mà không nói lời tạm biệt

  • volume volume

    - gēn 告白 gàobái le

    - Anh ấy tỏ tình với tôi rồi.

  • volume volume

    - xiàng 告白 gàobái le

    - Tôi đã tỏ tình với cô ấy rồi.

  • volume volume

    - qǐng 注意 zhùyì 告白 gàobái 内容 nèiróng

    - Xin chú ý nội dung thông báo.

  • volume volume

    - zài 公园 gōngyuán 告白 gàobái

    - Cô ấy tỏ tình trong công viên.

  • volume volume

    - xiàng 告白 gàobái le

    - Anh ấy đã nói rõ với cô ấy.

  • volume volume

    - 告白 gàobái shàng xiě le 什么 shénme

    - Trên thông báo viết gì vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao