Đọc nhanh: 暗暗地 (ám ám địa). Ý nghĩa là: thầm vụng.
暗暗地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thầm vụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗暗地
- 他 暗暗 地 担心 家人
- Anh ấy thầm lo lắng cho gia đình.
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 蟑螂 喜欢 黑暗 的 地方
- Con gián thích những nơi tối tăm.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
暗›