Đọc nhanh: 底线报警方式 (để tuyến báo cảnh phương thức). Ý nghĩa là: Chọn phương thức cảnh bảo chỉ dưới.
底线报警方式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chọn phương thức cảnh bảo chỉ dưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底线报警方式
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 警方 根据 所获 情报 突然 搜查 了 那个 俱乐部
- Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.
- 他 同意 配合 警方 调查
- Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.
- 警方 找到 了 新 线索
- Cảnh sát phát hiện manh mối mới.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
式›
报›
方›
线›
警›