Đọc nhanh: 压脚踏板; 抬压脚 (áp cước đạp bản đài áp cước). Ý nghĩa là: Bàn đạp.
压脚踏板; 抬压脚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn đạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压脚踏板; 抬压脚
- 压住 阵脚
- ổn định thế trận.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 扁担 压 得 咯吱 咯吱 地直 响
- đòn gánh kẽo kẹt.
- 他 挑 着 行李 , 扁担 压 得 嘎吱 嘎吱 的 响
- anh ấy gánh hành lý đi, đòn gánh kêu kẽo kẹt.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 我 已经 决定 买 一部 脚踏车 , 不论 贵不贵
- Tôi đã quyết định mua một chiếc xe đạp, dù có đắt hay không đắt.
- 你 的 脚踏车 多少 钱
- Xe đạp của cậu bao nhiêu tiền?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
抬›
板›
脚›
踏›