Đọc nhanh: 压脚踏板 (áp cước đạp bản). Ý nghĩa là: Bàn đạp, đạp chân (của máy may, lĩnh vực may mặc).
压脚踏板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn đạp, đạp chân (của máy may, lĩnh vực may mặc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压脚踏板
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 压住 阵脚
- ổn định thế trận.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 这种 款式 的 脚踏车 是 最新 式 的
- Loại xe đạp này là mẫu mới nhất.
- 我 骑 脚踏车 去 那儿
- Tôi đạp xe đạp đến nơi đó.
- 你 的 脚踏车 多少 钱
- Xe đạp của cậu bao nhiêu tiền?
- 布莱克 太太 是 个 梦想 者 , 而 她 的 丈夫 是 个 脚踏实地 的 人
- Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
板›
脚›
踏›