Đọc nhanh: 压压脚 (áp áp cước). Ý nghĩa là: để giúp đỡ.
压压脚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để giúp đỡ
to help out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压压脚
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 压住 阵脚
- ổn định thế trận.
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 他 傤 不住 这样 的 压力
- Anh ấy không chịu nổi áp lực như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
脚›