Đọc nhanh: 晴天 (tình thiên). Ý nghĩa là: trời nắng; ngày nắng. Ví dụ : - 晴天的早晨特别宜人。 Sáng sớm ngày nắng rất dễ chịu.. - 明天将迎来一个晴天。 Ngày mai sẽ có một ngày trời nắng.. - 晴天让人心情特别好。 Trời nắng khiến tâm trạng trở nên tốt hơn.
晴天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời nắng; ngày nắng
无云或少云的天气;气象学上指空中云层的覆盖面低于1/10的天气
- 晴天 的 早晨 特别 宜人
- Sáng sớm ngày nắng rất dễ chịu.
- 明天 将 迎来 一个 晴天
- Ngày mai sẽ có một ngày trời nắng.
- 晴天 让 人 心情 特别 好
- Trời nắng khiến tâm trạng trở nên tốt hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晴天
- 今天 是 晴朗 的 日子
- Hôm nay là một ngày trời trong.
- 天 总 不 放晴
- Trời cứ âm u.
- 今天 的 天气晴朗
- Thời tiết hôm nay quang đãng.
- 天气 一会儿 晴 一会儿 阴
- trời lúc nắng lúc râm
- 天晴 乎 与 ?
- Trời có nắng không?
- 天 这么 晴 , 看来 今天 是 不会 下雨 的
- Trời nắng quá, có vẻ như hôm nay sẽ không mưa.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
晴›