Đọc nhanh: 放晴 (phóng tình). Ý nghĩa là: trong; tạnh; trời quang mây tạnh; sáng lại (sau cơn mưa); tạnh mưa. Ví dụ : - 天已放晴人们忙着晒衣服。 trời trong lại mọi người vội vàng mang quần áo ra phơi.
放晴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong; tạnh; trời quang mây tạnh; sáng lại (sau cơn mưa); tạnh mưa
阴雨后转晴
- 天已 放晴 人们 忙 着 晒衣服
- trời trong lại mọi người vội vàng mang quần áo ra phơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放晴
- 他 恨不得 天 立刻 放晴
- Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.
- 天 总 不 放晴
- Trời cứ âm u.
- 天已 放晴 人们 忙 着 晒衣服
- trời trong lại mọi người vội vàng mang quần áo ra phơi.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 天气 终于 放晴 了
- Thời tiết cuối cùng đã quang đãng.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 假如 明天 放晴 , 我们 就 去 远足
- Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta sẽ đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
晴›