Đọc nhanh: 昏晕 (hôn vựng). Ý nghĩa là: chóng mặt; choáng váng.
昏晕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chóng mặt; choáng váng
昏沉眩晕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏晕
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 他 突然 昏过去 倒地
- Anh ấy đột nhiên ngất xỉu ngã xuống đất.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 他 支撑 着 坐 起来 , 头 还 在 发晕
- anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.
- 他 开始 感到 有点 头晕
- Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.
- 他 被 毒 晕过去 了
- Anh ấy bị trúng độc ngất đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昏›
晕›