Đọc nhanh: 大放厥词 (đại phóng quyết từ). Ý nghĩa là: nói ẩu nói tả; phát ngôn bừa bãi; nói xằng nói bậy.
大放厥词 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói ẩu nói tả; phát ngôn bừa bãi; nói xằng nói bậy
大发议论 (今多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大放厥词
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 可以 放大 页面 底部 吗
- Bạn có thể phóng to phần cuối trang không?
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 值 假期 , 大家 放松 一下
- Nhân dịp nghỉ lễ, mọi người thư giãn một chút.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厥›
大›
放›
词›