Đọc nhanh: 晕针 (vựng châm). Ý nghĩa là: sốc; choáng (sau khi tiêm thuốc).
晕针 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sốc; choáng (sau khi tiêm thuốc)
针刺后病人面色苍白,头晕,目眩,心烦欲呕等,叫做晕针
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕针
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 他 上周 打 了 几次 针
- Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.
- 他 佩戴 了 一枚 精美 的 胸针
- Anh ấy đeo một chiếc cài áo rất đẹp.
- 他 头上 的 伤口 需要 缝 十针
- Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.
- 他 听到 消息 , 当时 就 晕倒
- Anh ấy vừa nghe tin, ngay lập tức ngất xỉu.
- 他 开始 感到 有点 头晕
- Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晕›
针›