Đọc nhanh: 发晕 (phát vựng). Ý nghĩa là: say xe; say tàu xe; chóng mặt; choáng váng; hoa mắt. Ví dụ : - 他支撑着坐起来,头还在发晕。 anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.
发晕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. say xe; say tàu xe; chóng mặt; choáng váng; hoa mắt
感到头昏,一般指晕车、晕船等
- 他 支撑 着 坐 起来 , 头 还 在 发晕
- anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发晕
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 他 支撑 着 坐 起来 , 头 还 在 发晕
- anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
晕›