Đọc nhanh: 谎报 (hoang báo). Ý nghĩa là: báo cáo láo; khai man; báo cáo sai. Ví dụ : - 谎报军情 báo cáo sai tình hình của địch.. - 谎报成绩 báo cáo sai thành tích
谎报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo láo; khai man; báo cáo sai
故意不真实地报告
- 谎报 军情
- báo cáo sai tình hình của địch.
- 谎报 成绩
- báo cáo sai thành tích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谎报
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 谎报 成绩
- báo cáo sai thành tích
- 谎报 军情
- báo cáo sai tình hình của địch.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
谎›