Đọc nhanh: 缓悠悠 (hoãn du du). Ý nghĩa là: chậm; chậm chạp; từ từ.
缓悠悠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chậm; chậm chạp; từ từ
慢悠悠,动作迟缓的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓悠悠
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 他 过 着 悠闲 的 生活
- Ông ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 他 总是 忽悠 别人
- Anh ta luôn lừa dối người khác.
- 他们 的 文化 传统 悠久
- Truyền thống văn hóa của họ lâu đời.
- 他 悠然自得 地 生活
- Anh ấy sống một cách ung dung tự tại.
- 他 站 在 秋千 上 来回 悠
- Anh ấy đứng trên cái đu đu qua đu lại.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悠›
缓›