Đọc nhanh: 权贵 (quyền quý). Ý nghĩa là: quyền quý.
权贵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền quý
旧社会里居高位、掌大权的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权贵
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 不管 贵不贵 , 我 都 不 买
- Dù nó có đắt hay không tôi cũng đều không mua.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 他 一直 试图 扳 权贵
- Anh ấy luôn cố gắng bám vào giới quyền quý.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 贵国 是 什么 时候 实行 普选权 的 ?
- Quốc gia của bạn đã thực hiện quyền bầu cử tổng đại biểu khi nào?
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
贵›