Đọc nhanh: 昭然若揭 (chiêu nhiên nhược yết). Ý nghĩa là: rõ ràng, chành ành.
昭然若揭 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng
abundantly clear
✪ 2. chành ành
明显地摆在眼前, 容易看得清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昭然若揭
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 惘然若失
- ngơ ngẩn như đánh mất cái gì
- 爽然若失
- thờ thẫn như người mất hồn.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
- 昭然若揭 ( 指 真相 大明 )
- rõ chân tướng; lộ rõ chân tướng
- 天理 昭然
- lý lẽ rõ ràng; đạo trời rành rành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揭›
昭›
然›
若›