Đọc nhanh: 如堕烟雾 (như đoạ yên vụ). Ý nghĩa là: như thể biến chất thành mây khói (thành ngữ); không biết gì và không thể nhìn thấy mọi thứ đang hướng đến đâu.
如堕烟雾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như thể biến chất thành mây khói (thành ngữ); không biết gì và không thể nhìn thấy mọi thứ đang hướng đến đâu
as if degenerating into smoke (idiom); ignorant and unable to see where things are heading
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如堕烟雾
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 浩如烟海
- mênh mông như biển khói
- 如堕烟海
- như rơi vào biển khói
- 烟 雾腾腾
- mây mù cuồn cuộn
- 烟雾 冉冉升起
- Khói từ từ bốc lên.
- 如堕 五里雾中
- như rơi vào năm dặm mù sương.
- 烟雾 太多 让 人 窒息
- Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.
- 他 的 经历 浩如烟海
- Kinh nghiệm của anh ấy phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堕›
如›
烟›
雾›