Đọc nhanh: 晏子春秋 (yến tử xuân thu). Ý nghĩa là: Tales of Yanzi, cuốn sách mô tả cuộc đời và trí tuệ của Yanzi 晏子 (-c 500 trước Công nguyên), chính khách nổi tiếng của nước Tề thời Chiến quốc.
晏子春秋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tales of Yanzi, cuốn sách mô tả cuộc đời và trí tuệ của Yanzi 晏子 (-c 500 trước Công nguyên), chính khách nổi tiếng của nước Tề thời Chiến quốc
Tales of Yanzi, book describing the life and wisdom of Yanzi 晏子 (-c 500 BC), famous statesman from Qi of the Warring States
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晏子春秋
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 春困 秋乏 夏 打盹
- Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 孩子 们 在 公园 里 荡秋千
- Bọn trẻ đang đu quay trong công viên.
- 哪个 女子 不 怀春
- thiếu nữ nào cũng mơ mộng chuyện tình yêu.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
- 孩子 在 秋天 诞生 了
- Đứa trẻ sinh ra vào mùa thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
春›
晏›
秋›