Đọc nhanh: 是否还原所有设定 (thị phủ hoàn nguyên sở hữu thiết định). Ý nghĩa là: Có muốn khôi phục lại các cài đặt.
是否还原所有设定 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có muốn khôi phục lại các cài đặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是否还原所有设定
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 他 是否 能 来 , 还 不 一定
- Anh ấy có đến được hay không vẫn chưa chắc chắn
- 那 所 房子 是 出卖 的 , 房子 里 有 暖气 设备
- Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có trang bị hệ thống điều hòa.
- 听见 有人 叫 我 , 定神一看 原来 是 小李
- nghe có tiếng người gọi, tôi chú ý nhìn thì ra là cậu Lý.
- 也许 这 还是 有 预谋 的
- Có lẽ nó đã được tính toán trước.
- 只是 有些 事 还 没 敲定
- Chúng tôi chỉ cần hoàn thiện một số thứ.
- 我 觉得 今天 所有 的 选手 都 是 顶尖 的 选手 无论是 在线 的 还是 踢馆 的
- Tôi nghĩ rằng tất cả các cầu thủ hôm nay đều là những cầu thủ hàng đầu, cho dù họ thi đấu trực tuyến hay dự bị .
- 我 怀疑 这件 事 是否 会 成功 , 还是 有 很多 问题 需要 解决
- Tôi nghi ngờ liệu việc này có thành công không, vẫn còn nhiều vấn đề cần giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
否›
定›
所›
是›
有›
设›
还›