Đọc nhanh: 还原所有 (hoàn nguyên sở hữu). Ý nghĩa là: Khôi phục lại tất cả về cài đặt ban đầu.
还原所有 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khôi phục lại tất cả về cài đặt ban đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还原所有
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 他 还清 了 所有 的 债务
- Anh ấy đã trả hết tất cả các khoản nợ.
- 把 刚才 我 提到 的 所有 原料 炒成 合菜
- Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.
- 我 还清 了 所有 贷款
- Tôi đã trả hết tất cả các khoản vay.
- 所有 的 树 都 已 锯成 原木
- Tất cả các cây đã được cưa thành gỗ thô.
- 她 还 了 所有 的 书
- Cô ấy đã trả tất cả sách.
- 我 觉得 今天 所有 的 选手 都 是 顶尖 的 选手 无论是 在线 的 还是 踢馆 的
- Tôi nghĩ rằng tất cả các cầu thủ hôm nay đều là những cầu thủ hàng đầu, cho dù họ thi đấu trực tuyến hay dự bị .
- 我们 还 了 你 所有 的 帮助
- Chúng tôi đã đáp lại tất cả sự giúp đỡ của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
所›
有›
还›