Đọc nhanh: 所有的 (sở hữu đích). Ý nghĩa là: thảy thảy. Ví dụ : - 保留所有的外币兑换单 Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ. - 所有的圣诞蛋酒都很难喝 Tất cả Eggnog là khủng khiếp.. - 把所有的力量都使上去了。 dốc toàn bộ sức lực.
所有的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảy thảy
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
- 所有 的 圣诞 蛋酒 都 很 难 喝
- Tất cả Eggnog là khủng khiếp.
- 把 所有 的 力量 都 使 上去 了
- dốc toàn bộ sức lực.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所有的
- 举座 ( 所有 在座 的 人 )
- cử toạ; tất cả những người đang ngồi.
- 他们 关闭 了 所有 的 商店
- Họ đã đóng cửa tất cả các cửa hàng.
- 他付 了 所有 的 钱
- Anh ấy đã trả hết tất cả tiền.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
- 他 丢掉 了 所有 的 旧衣服
- Anh ấy đã vứt bỏ tất cả quần áo cũ.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
有›
的›