Đọc nhanh: 是否还原选择项目 (thị phủ hoàn nguyên tuyến trạch hạng mục). Ý nghĩa là: Có muốn xóa bỏ các mục đã chọn.
是否还原选择项目 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có muốn xóa bỏ các mục đã chọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是否还原选择项目
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 他们 选择 同居 而 不是 结婚
- Họ chọn sống chung thay vì kết hôn.
- 目标 是否 能 实现 , 还 得 走着瞧
- Có thể đạt được mục tiêu hay không, vẫn phải chờ xem.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
- 她 是 这个 项目 的 头
- Cô ấy là người đứng đầu dự án này.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
否›
择›
是›
目›
还›
选›
项›