昨天 zuótiān
volume volume

Từ hán việt: 【tạc thiên】

Đọc nhanh: 昨天 (tạc thiên). Ý nghĩa là: ngày hôm qua; hôm qua; bữa qua, đã qua; trước kia; trước đây. Ví dụ : - 昨天我去了朋友家玩。 Hôm qua tôi đã đến nhà bạn chơi.. - 我昨天忘记了带手机。 Hôm qua tôi đã quên mang điện thoại.. - 我们昨天一起看电影。 Hôm qua chúng tôi xem phim cùng nhau.

Ý Nghĩa của "昨天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

昨天 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngày hôm qua; hôm qua; bữa qua

今天的前一天

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨天 zuótiān le 朋友家 péngyoujiā wán

    - Hôm qua tôi đã đến nhà bạn chơi.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 忘记 wàngjì le dài 手机 shǒujī

    - Hôm qua tôi đã quên mang điện thoại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 昨天 zuótiān 一起 yìqǐ kàn 电影 diànyǐng

    - Hôm qua chúng tôi xem phim cùng nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đã qua; trước kia; trước đây

泛指过去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨天 zuótiān de 梦想 mèngxiǎng 一直 yìzhí 存在 cúnzài

    - Giấc mơ ngày trước luôn tồn tại.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān de 回忆 huíyì hěn 美好 měihǎo

    - Những hồi ức ngày trước thật tươi đẹp.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 昨天 zuótiān de

    - Tôi rất thích bạn của ngày trước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昨天

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 高潮 gāocháo 昨天 zuótiān gāo

    - Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 昨天 zuótiān 一般 yìbān lěng

    - Hôm nay lạnh như hôm qua.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 昨天 zuótiān hái

    - Hôm nay còn nóng hơn hôm qua.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 气温 qìwēn 不及 bùjí 昨天 zuótiān gāo

    - Nhiệt độ hôm nay không cao bằng hôm qua.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 昨天 zuótiān 刚刚 gānggang 回家 huíjiā

    - Họ mới vừa về nhà hôm qua.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 撤回 chèhuí le 昨天 zuótiān de 命令 mìnglìng

    - Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 舞蹈 wǔdǎo 昨天 zuótiān 亮相 liàngxiàng

    - Điệu nhảy của họ đã được biểu diễn hôm qua.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu 去过 qùguò 一次 yīcì 昨天 zuótiān yòu le

    - Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuó
    • Âm hán việt: Tạc
    • Nét bút:丨フ一一ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHS (日竹尸)
    • Bảng mã:U+6628
    • Tần suất sử dụng:Cao