半天 bàntiān
volume volume

Từ hán việt: 【bán thiên】

Đọc nhanh: 半天 (bán thiên). Ý nghĩa là: nửa ngày; buổi, rất lâu; cả buổi; hồi lâu. Ví dụ : - 我今天要工作半天。 Hôm nay tôi phải làm việc nửa ngày.. - 他只睡了半天。 Anh ấy chỉ ngủ nửa ngày.. - 孩子们在学校呆了半天。 Bọn trẻ đã ở trường nửa ngày.

Ý Nghĩa của "半天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

半天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nửa ngày; buổi

以正午为界划分出的半个白天

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān yào 工作 gōngzuò 半天 bàntiān

    - Hôm nay tôi phải làm việc nửa ngày.

  • volume volume

    - zhǐ shuì le 半天 bàntiān

    - Anh ấy chỉ ngủ nửa ngày.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 学校 xuéxiào dāi le 半天 bàntiān

    - Bọn trẻ đã ở trường nửa ngày.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ de 会议 huìyì kāi le 半天 bàntiān

    - Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. rất lâu; cả buổi; hồi lâu

指较长的一段时间(带有夸张意味)

Ví dụ:
  • volume volume

    - děng le 半天 bàntiān

    - Tôi đã đợi bạn rất lâu.

  • volume volume

    - zài 门口 ménkǒu zhàn le 半天 bàntiān

    - Anh ấy đứng ở cửa rất lâu.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì xiǎng le 半天 bàntiān

    - Tôi đã suy nghĩ về việc này rất lâu.

  • volume volume

    - 打电话 dǎdiànhuà le 半天 bàntiān

    - Cô ấy đã gọi điện rất lâu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半天

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 交头接耳 jiāotóujiēěr 咕唧 gūjī le 半天 bàntiān

    - Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 天南地北 tiānnándìběi shuō le hǎo 半天 bàntiān

    - hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ de 会议 huìyì kāi le 半天 bàntiān

    - Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.

  • volume volume

    - 为了 wèile 小事 xiǎoshì 计较 jìjiào le 半天 bàntiān

    - Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 叽哩咕噜 jīlǐgūlū 说了半天 shuōlebàntiān

    - hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.

  • volume volume

    - 为了 wèile 一件 yījiàn 小事 xiǎoshì 双方 shuāngfāng 争持 zhēngchí le 半天 bàntiān

    - chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 常在 chángzài 一起 yìqǐ 每每 měiměi 一谈 yītán 就是 jiùshì 半天 bàntiān

    - họ thường xuyên ở bên nhau, mỗi lần chuyện trò hết cả buổi trời.

  • volume volume

    - zài xiǎng 购买 gòumǎi 冲击 chōngjī 钻头 zuàntóu 5mm , 但是 dànshì zài 淘宝 táobǎo zhǎo le 半天 bàntiān hái méi zhǎo zhe

    - Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao