zuó
volume volume

Từ hán việt: 【tốt】

Đọc nhanh: (tốt). Ý nghĩa là: nắm; túm. Ví dụ : - 小孩儿捽住妈妈的衣服。 đứa trẻ nắm lấy áo mẹ.. - 捽着他胳膊就往外走。 nắm cánh tay anh ấy và đi ra ngoài.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nắm; túm

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩儿 xiǎoháier zuó zhù 妈妈 māma de 衣服 yīfú

    - đứa trẻ nắm lấy áo mẹ.

  • volume volume

    - zuó zhe 胳膊 gēbó jiù 往外 wǎngwài zǒu

    - nắm cánh tay anh ấy và đi ra ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zuó zhe 胳膊 gēbó jiù 往外 wǎngwài zǒu

    - nắm cánh tay anh ấy và đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 小孩儿 xiǎoháier zuó zhù 妈妈 māma de 衣服 yīfú

    - đứa trẻ nắm lấy áo mẹ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Zú , Zuó
    • Âm hán việt: Tốt
    • Nét bút:一丨一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYOJ (手卜人十)
    • Bảng mã:U+637D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp