昨儿 zuó er
volume volume

Từ hán việt: 【tạc nhi】

Đọc nhanh: 昨儿 (tạc nhi). Ý nghĩa là: hôm qua; ngày hôm qua, bữa qua.

Ý Nghĩa của "昨儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

昨儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hôm qua; ngày hôm qua

昨天也说昨儿个

✪ 2. bữa qua

今天的前一天

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昨儿

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān gēn 大哥 dàgē láo le 会儿 huìer

    - Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.

  • volume volume

    - 一到 yídào 春节 chūnjié 街面儿上 jiēmiànershàng 特别 tèbié 热闹 rènao

    - khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān zuò de cài 今天 jīntiān 变味 biànwèi 变味儿 biànwèier le

    - đồ ăn nấu hôm qua, hôm nay trở mùi rồi.

  • volume volume

    - 一堆 yīduī làn 事儿 shìer

    - Một vớ bòng bong.

  • volume volume

    - 昨儿 zuóer 睡得 shuìdé 太迟 tàichí le

    - Hôm qua đi ngủ muộn quá.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 很大 hěndà de 通知 tōngzhī 牌儿 páiér

    - Một tấm bảng thông báo to.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān hái gēn 聊天儿 liáotiāner 怎么 zěnme 第二天 dìèrtiān jiù 不见 bújiàn le

    - Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuó
    • Âm hán việt: Tạc
    • Nét bút:丨フ一一ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHS (日竹尸)
    • Bảng mã:U+6628
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa