Đọc nhanh: 昨儿 (tạc nhi). Ý nghĩa là: hôm qua; ngày hôm qua, bữa qua.
昨儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hôm qua; ngày hôm qua
昨天也说昨儿个
✪ 2. bữa qua
今天的前一天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昨儿
- 昨天 我 跟 我 大哥 唠 了 会儿 嗑
- Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 昨天 做 的 菜 , 今天 变味 , 变味儿 了
- đồ ăn nấu hôm qua, hôm nay trở mùi rồi.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 昨儿 睡得 太迟 了
- Hôm qua đi ngủ muộn quá.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 他 昨天 还 跟 我 聊天儿 , 怎么 第二天 就 不见 了 ?
- Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
昨›