Đọc nhanh: 左 (tả.tá). Ý nghĩa là: trái; tả; bên trái, phía Đông, đề cập đến địa vị thấp hơn (thời cổ đại thường lấy bên phải làm trên, bên trái làm dưới). Ví dụ : - 公园左边是我们的学校。 Bên trái công viên là trường học của chúng tôi.. - 左边的房子是他们的家。 Ngôi nhà bên trái là nhà của họ.. - 太阳从左方升起。 Mặt trời mọc ở phía đông.
左 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trái; tả; bên trái
面向南时靠东的一边; 与"右"相对
- 公园 左边 是 我们 的 学校
- Bên trái công viên là trường học của chúng tôi.
- 左边 的 房子 是 他们 的 家
- Ngôi nhà bên trái là nhà của họ.
✪ 2. phía Đông
古代特指东的方位(以面朝南为准)
- 太阳 从 左方 升起
- Mặt trời mọc ở phía đông.
- 我们 向 左方 走 吧
- Chúng ta đi về phía đông đi.
✪ 3. đề cập đến địa vị thấp hơn (thời cổ đại thường lấy bên phải làm trên, bên trái làm dưới)
指较低的地位(古代常以右为上,左为下)
- 左方 代表 低 地位
- Bên trái đại diện cho vị trí thấp.
- 左位 的 官员 地位 较 低
- Các quan chức ở vị trí bên trái có địa vị thấp hơn.
✪ 4. họ Tả
姓
- 左 先生 很 友善
- Ông Tả rất thân thiện.
左 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sai; không đúng
错; 不对头
- 他 说 的话 完全 是 左 的
- Những gì anh ấy nói hoàn toàn sai.
- 你 做 错 了 , 答案 是 左 的
- Bạn làm sai rồi, đáp án không đúng.
✪ 2. tiến bộ; cách mạng
进步的; 革命的
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 他 对 左 的 思想 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.
✪ 3. ngược; tương phản; trái ngược
相反
- 我们 的 意见 相左
- Ý kiến của chúng ta trái ngược nhau.
- 方向 完全 相左 了
- Phương hướng hoàn toàn trái ngược.
✪ 4. kỳ lạ; kỳ quặc; không bình thường
偏; 邪; 不正常
- 他 想法 有点 左
- Ý tưởng của anh ấy hơi kỳ quặc.
- 那 人 有些 左 脾气
- Người đàn ông kia tính tình hơi kỳ lạ.
左 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp; phò tá; giúp đỡ
辅佐
- 尽力 左 他 进步
- Cố gắng giúp anh ấy tiến bộ hơn.
- 咱得 左 他 一把 呀
- Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.
- 我们 需要 有人 左 这个 工作
- Chúng tôi cần ai đó hỗ trợ công việc này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 他 左 眼角 下 有 一个 很深 的 疤痕
- dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 仓库 的 进口 在 左边
- Lối vào kho nằm bên trái.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 对 左 的 思想 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›