Đọc nhanh: 昨日 (tạc nhật). Ý nghĩa là: hôm qua; ngày hôm qua; bữa qua, ngày qua. Ví dụ : - 奋斗是桨,划开了生命中的荆棘,告别了昨日的迷茫 Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua. - 参观团一行十二人已于昨日起程。 đoàn tham quan một nhóm 12 người đã khởi hành ngày hôm qua.. - 昨日收到一笔电汇。 hôm qua nhận được một ngân phiếu qua bưu điện.
✪ 1. hôm qua; ngày hôm qua; bữa qua
今天的前一天
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 参观团 一行 十二 人 已于 昨日 起程
- đoàn tham quan một nhóm 12 người đã khởi hành ngày hôm qua.
- 昨日 收到 一笔 电汇
- hôm qua nhận được một ngân phiếu qua bưu điện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ngày qua
从前
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昨日
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 住宅 市场 的 低迷 还 非 昨日 旧闻
- Sự suy thoái của thị trường nhà đất không phải là tin tức của ngày hôm qua.
- 参观团 一行 十二 人 已于 昨日 起程
- đoàn tham quan một nhóm 12 người đã khởi hành ngày hôm qua.
- 昨日 收到 一笔 电汇
- hôm qua nhận được một ngân phiếu qua bưu điện.
- 高僧 昨日 已化 去
- Vị cao tăng qua đời hôm qua.
- 昨日 来信 已 收悉 谨于此 按 您 所 约定 的 条件
- Tôi đã nhận thư ngày hôm qua,
- 昨日 发生 了 什么 事 ?
- Hôm qua đã xảy ra chuyện gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
昨›