Đọc nhanh: 春风吹十里,莺啼报新年 (xuân phong xuy thập lí oanh đề báo tân niên). Ý nghĩa là: Thổi làn gió mùa xuân hàng dặm mười; chim Oanh hót báo năm mới.
春风吹十里,莺啼报新年 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thổi làn gió mùa xuân hàng dặm mười; chim Oanh hót báo năm mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春风吹十里,莺啼报新年
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 大约 十年 前 , 我们 去 那里 度蜜月
- Chúng tôi đến đó hưởng tuần trăng mật khoảng mười năm trước.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 微风 吹 来 , 感到 十分 快意
- gió thổi nhè nhẹ, cảm thấy vô cùng thoải mái.
- 在 晚报 的 一则 广告 里 , 他 促请 大家 注意 他 新进 的 货物
- Trong một quảng cáo trên báo tối, anh ta đề nghị mọi người chú ý đến hàng hóa mới mà anh ta vừa nhập về.
- 十几年 过去 了 , 这件 事 在 人们 的 记忆里 已经 淡漠 了
- mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
吹›
啼›
年›
报›
新›
春›
莺›
里›
风›