Đọc nhanh: 百年 (bách niên). Ý nghĩa là: trăm năm; nhiều năm; lâu năm; bách niên, trăm năm; suốt đời; cả đời; trăm tuổi. Ví dụ : - 百年大业。 sự nghiệp trăm năm; sự nghiệp lớn. - 百年不遇。 trăm năm chẳng gặp một lần; hiếm thấy. - 百年好合。 trăm năm hạnh phúc; bách niên hoà hợp; (lời chúc vợ chồng mới cưới)
✪ 1. trăm năm; nhiều năm; lâu năm; bách niên
指很多年或很长时期
- 百年大业
- sự nghiệp trăm năm; sự nghiệp lớn
- 百年不遇
- trăm năm chẳng gặp một lần; hiếm thấy
✪ 2. trăm năm; suốt đời; cả đời; trăm tuổi
人的一生;终身
- 百年好合
- trăm năm hạnh phúc; bách niên hoà hợp; (lời chúc vợ chồng mới cưới)
- 百年之后
- sau khi trăm tuổi (chết)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百年
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 学校 庆祝 建校 一百周年
- Trường học kỷ niệm 100 năm thành lập.
- 本校 今年 的 招生 任务 是 五百名
- Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 如此 政治 对决 百年 难得一见
- Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.
- 它 来自 那不勒斯 有 五百年 历史 了
- Đây là năm thế kỷ lịch sử từ Napoli.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
百›