Đọc nhanh: 昏君 (hôn quân). Ý nghĩa là: hôn quân; vua ngu tối; vua ngu đần.
昏君 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hôn quân; vua ngu tối; vua ngu đần
昏庸的帝王
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏君
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 伤员 处于 昏迷 状态
- Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
- 他 想 当 一个 好 国君
- Anh ấy muốn trở thành một vị vua tốt.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 他 突然 昏过去 倒地
- Anh ấy đột nhiên ngất xỉu ngã xuống đất.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
昏›