hūn
volume volume

Từ hán việt: 【hôn.mẫn】

Đọc nhanh: (hôn.mẫn). Ý nghĩa là: tối; trời tối; hoàng hôn, hôn nhân, tối đen; mờ. Ví dụ : - 我们爱在黄昏散步。 Chúng tôi thích đi dạo vào lúc hoàng hôn.. - 黄昏至倦鸟纷纷归巢。 Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.. - 他们的昏姻很幸福。 Hôn nhân của họ rất hạnh phúc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tối; trời tối; hoàng hôn

天刚黑的时候;黄昏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen ài zài 黄昏 huánghūn 散步 sànbù

    - Chúng tôi thích đi dạo vào lúc hoàng hôn.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn 至倦 zhìjuàn niǎo 纷纷 fēnfēn 归巢 guīcháo

    - Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.

✪ 2. hôn nhân

婚姻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 昏姻 hūnyīn hěn 幸福 xìngfú

    - Hôn nhân của họ rất hạnh phúc.

  • volume volume

    - 这桩 zhèzhuāng 昏姻 hūnyīn 十分 shífēn 美满 měimǎn

    - Cuộc hôn nhân này rất hoàn mỹ.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tối đen; mờ

光线暗淡;模糊不清

Ví dụ:
  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ 昏黑 hūnhēi 什么 shénme jiàn 不到 búdào

    - Trong phòng tối đen chẳng thấy gì.

  • volume volume

    - 天色 tiānsè 昏暗 hūnàn 难以 nányǐ 看清 kànqīng

    - Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.

✪ 2. hồ đồ; mê muội; mê man; mơ hồ

头脑迷糊;神志不清

Ví dụ:
  • volume volume

    - 醉酒 zuìjiǔ hòu 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.

  • volume volume

    - 发烧 fāshāo 头脑 tóunǎo 发昏 fāhūn

    - Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngất; hôn mê; mê man

失去知觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 突然 tūrán 昏过去 hūnguòqù 倒地 dǎodì

    - Anh ấy đột nhiên ngất xỉu ngã xuống đất.

  • volume volume

    - 运动员 yùndòngyuán 累昏 lèihūn zài 赛场 sàichǎng

    - Vận động viên mệt đến ngất xỉu trên sân thi đấu.

✪ 2. kết hôn

结婚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 今年 jīnnián 打算 dǎsuàn 结昏 jiéhūn

    - Họ dự định kết hôn trong năm nay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 十八岁 shíbāsuì shí jiù 早昏 zǎohūn le

    - Họ kết hôn sớm khi mới mười tám tuổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn ràng rén 感到 gǎndào 宁静 níngjìng

    - Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • volume volume

    - 哭得个 kūdégè 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - khóc dữ dội

  • volume volume

    - 醉酒 zuìjiǔ hòu 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.

  • volume volume

    - 喝醉 hēzuì le jiǔ 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - uống rượu say, đầu óc mê mẩn.

  • volume volume

    - 了不得 liǎobùdé 昏过去 hūnguòqù le

    - Nguy quá, anh ấy ngất rồi!

  • volume volume

    - 吵得个 chǎodégè 昏天黑地 hūntiānhēidì

    - chửi nhau dữ dội.

  • volume volume

    - 君主 jūnzhǔ 昏庸 hūnyōng 奸臣 jiānchén 得宠 déchǒng

    - vua hôn quân gian thần được sủng ái.

  • volume volume

    - dào le 晚上 wǎnshang 昏天黑地 hūntiānhēidì de 山路 shānlù jiù gèng 不好 bùhǎo zǒu le

    - đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hūn , Mǐn
    • Âm hán việt: Hôn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPA (竹心日)
    • Bảng mã:U+660F
    • Tần suất sử dụng:Cao