Đọc nhanh: 昏 (hôn.mẫn). Ý nghĩa là: tối; trời tối; hoàng hôn, hôn nhân, tối đen; mờ. Ví dụ : - 我们爱在黄昏散步。 Chúng tôi thích đi dạo vào lúc hoàng hôn.. - 黄昏至倦鸟纷纷归巢。 Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.. - 他们的昏姻很幸福。 Hôn nhân của họ rất hạnh phúc.
昏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tối; trời tối; hoàng hôn
天刚黑的时候;黄昏
- 我们 爱 在 黄昏 散步
- Chúng tôi thích đi dạo vào lúc hoàng hôn.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
✪ 2. hôn nhân
婚姻
- 他们 的 昏姻 很 幸福
- Hôn nhân của họ rất hạnh phúc.
- 这桩 昏姻 十分 美满
- Cuộc hôn nhân này rất hoàn mỹ.
昏 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tối đen; mờ
光线暗淡;模糊不清
- 屋里 昏黑 什么 也 见 不到
- Trong phòng tối đen chẳng thấy gì.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
✪ 2. hồ đồ; mê muội; mê man; mơ hồ
头脑迷糊;神志不清
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
昏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngất; hôn mê; mê man
失去知觉
- 他 突然 昏过去 倒地
- Anh ấy đột nhiên ngất xỉu ngã xuống đất.
- 运动员 累昏 在 赛场
- Vận động viên mệt đến ngất xỉu trên sân thi đấu.
✪ 2. kết hôn
结婚
- 他们 今年 打算 结昏
- Họ dự định kết hôn trong năm nay.
- 他们 十八岁 时 就 早昏 了
- Họ kết hôn sớm khi mới mười tám tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 可 了不得 , 他 昏过去 了
- Nguy quá, anh ấy ngất rồi!
- 吵得个 昏天黑地
- chửi nhau dữ dội.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昏›