Đọc nhanh: 暗箭 (ám tiễn). Ý nghĩa là: đâm sau lưng; ám tiễn; thủ đoạn ngầm hại người; tên bắn lén; mũi tên ngầm. Ví dụ : - 明枪易躲,暗箭难防 giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
暗箭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâm sau lưng; ám tiễn; thủ đoạn ngầm hại người; tên bắn lén; mũi tên ngầm
比喻暗中伤人的行为或诡计
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗箭
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 他 弯弓 准备 射箭
- Anh giương cung và chuẩn bị bắn.
- 他射出 了 一支 箭
- Anh ấy bắn ra một mũi tên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
箭›