Đọc nhanh: 暗箭伤人 (ám tiễn thương nhân). Ý nghĩa là: nghĩa đen: bắn tên ngầm hại người. Nghĩa rộng: bí mật hại người. Nguồn gốc: Công Tôn tử Đều thấy Dĩnh Khảo Thúc sắp lập công lớn không cam tâm cộng thêm trước đây từng kết oán nên đã rút tên bắn lén khiến vị dũng tướng này thiệt mạng..
暗箭伤人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa đen: bắn tên ngầm hại người. Nghĩa rộng: bí mật hại người. Nguồn gốc: Công Tôn tử Đều thấy Dĩnh Khảo Thúc sắp lập công lớn không cam tâm cộng thêm trước đây từng kết oán nên đã rút tên bắn lén khiến vị dũng tướng này thiệt mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗箭伤人
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 她 受到 了 家人 的 伤害
- Cô ấy bị tổn thương bởi gia đình.
- 你 先 出口伤人 , 这 就是 你 的 不是 了
- chính anh nói ra làm thương tổn người ta trước, đây là lỗi của anh.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 你 这样 做 真的 很 过分 , 别人 会 受伤 的
- Bạn làm như vậy thật là quá đáng, người khác sẽ bị tổn thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
伤›
暗›
箭›