Đọc nhanh: 明来暗往 (minh lai ám vãng). Ý nghĩa là: thông đồng; thậm thụt đi lại với nhau (ý xấu).
明来暗往 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông đồng; thậm thụt đi lại với nhau (ý xấu)
公开或暗地里来往,形容关系密切,来往频繁 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明来暗往
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 不要 和 那些 人 来往
- Đừng có qua lại với mấy người kia.
- 书信往来
- thư từ qua lại.
- 今天 好好 睡一觉 , 明天 一 早就 来 赶路
- hôm nay phải ngủ sớm, sáng sớm ngày mai phải gấp rút lên đường.
- 今天 盼 , 明天 盼到 了 儿 , 也 没 盼 到 他 回来
- hôm nay mong, ngày mai cũng mong, cuối cùng anh ấy cũng không đến.
- 他们 俩 往来 十分 密切
- hai đứa chúng nó đi lại với nhau rất thân thiết.
- 小明 对 未来 充满 向往
- Tiểu Minh đầy khao khát về tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
明›
暗›
来›