明察 míngchá
volume volume

Từ hán việt: 【minh sát】

Đọc nhanh: 明察 (minh sát). Ý nghĩa là: cần lưu ý rõ ràng, nhận thức. Ví dụ : - 明察秋毫。 hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.. - 禀呈皇上明察。 trình hoàng thượng minh xét. - 老总遇事能明察秋毫想在他面前耍花样门都没有! Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!

Ý Nghĩa của "明察" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

明察 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cần lưu ý rõ ràng

to note clearly

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明察秋毫 míngcháqiūháo

    - hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.

  • volume volume

    - bǐng chéng 皇上 huángshàng 明察 míngchá

    - trình hoàng thượng minh xét

  • volume volume

    - 老总 lǎozǒng 遇事 yùshì néng 明察秋毫 míngcháqiūháo xiǎng zài 面前 miànqián 耍花样 shuǎhuāyàng mén dōu 没有 méiyǒu

    - Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!

  • volume volume

    - 明察暗访 míngcháànfǎng

    - bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. nhận thức

to perceive

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明察

  • volume volume

    - 明察暗访 míngcháànfǎng

    - bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.

  • volume volume

    - 明察秋毫 míngcháqiūháo

    - hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.

  • volume volume

    - bǐng chéng 皇上 huángshàng 明察 míngchá

    - trình hoàng thượng minh xét

  • volume volume

    - 不明不暗 bùmíngbùàn

    - tranh sáng tranh tối

  • volume volume

    - 一轮 yīlún tuán luán de 明月 míngyuè

    - một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.

  • volume volume

    - 觀察 guānchá 表明 biǎomíng 這種 zhèzhǒng 唯一性 wéiyīxìng yǒu 例外 lìwài de 情況 qíngkuàng

    - Quan sát cho thấy có những ngoại lệ đối với sự độc đáo này

  • volume volume

    - 不必 bùbì 今天 jīntiān jiù 动身 dòngshēn 明天 míngtiān 一早 yīzǎo 儿去 érqù 赶趟儿 gǎntàngér

    - không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.

  • volume volume

    - 老总 lǎozǒng 遇事 yùshì néng 明察秋毫 míngcháqiūháo xiǎng zài 面前 miànqián 耍花样 shuǎhuāyàng mén dōu 没有 méiyǒu

    - Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao