Đọc nhanh: 明志 (minh chí). Ý nghĩa là: để chứng minh niềm tin chân thành của một người. Ví dụ : - 淡泊明志 chí cao không màng danh lợi
明志 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chứng minh niềm tin chân thành của một người
to demonstrate one's sincere convictions
- 淡泊明志
- chí cao không màng danh lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明志
- 神志 清明
- tinh thần tỉnh táo.
- 淡泊明志
- chí cao không màng danh lợi
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 胡志明 是 越南 的 伟大领袖
- Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của Việt Nam.
- 我 坐飞机 去 胡志明市
- Tôi ngồi máy bay đến Thành phố Hồ Chí Minh.
- 在 胡志明市 什么 是 最 好吃 的 东西 ?
- những món ăn ngon nhất ở thành phố Hồ Chí Minh là gì?
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
- 你 想 去 胡志明市 旅游 还是 河内 旅游
- bạn muốn đi du lịch đến thành phố Hồ Chí Minh hay Hà Nội?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
明›