Đọc nhanh: 暗察明访 (ám sát minh phỏng). Ý nghĩa là: truy vấn mở và tìm kiếm bí mật (thành ngữ); để điều tra công khai và bí mật, lấy thông tin từ mọi phía.
暗察明访 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. truy vấn mở và tìm kiếm bí mật (thành ngữ); để điều tra công khai và bí mật
open enquiries and secret search (idiom); to investigate openly and in secret
✪ 2. lấy thông tin từ mọi phía
taking information from all sides
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗察明访
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 明察暗访
- bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 明人不做暗事
- người quang minh không làm chuyện mờ ám
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 我 明天 去 拜访 朋友
- Mai tôi đi thăm bạn bè.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
明›
暗›
访›