暗察明访 àn chá míng fǎng
volume volume

Từ hán việt: 【ám sát minh phỏng】

Đọc nhanh: 暗察明访 (ám sát minh phỏng). Ý nghĩa là: truy vấn mở và tìm kiếm bí mật (thành ngữ); để điều tra công khai và bí mật, lấy thông tin từ mọi phía.

Ý Nghĩa của "暗察明访" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

暗察明访 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. truy vấn mở và tìm kiếm bí mật (thành ngữ); để điều tra công khai và bí mật

open enquiries and secret search (idiom); to investigate openly and in secret

✪ 2. lấy thông tin từ mọi phía

taking information from all sides

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗察明访

  • volume volume

    - xiǎo míng 暗恋 ànliàn 同桌 tóngzhuō 很久 hěnjiǔ le

    - Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.

  • volume volume

    - 明察暗访 míngcháànfǎng

    - bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.

  • volume volume

    - 不明不暗 bùmíngbùàn

    - tranh sáng tranh tối

  • volume volume

    - 明人不做暗事 míngrénbùzuòànshì

    - người quang minh không làm chuyện mờ ám

  • volume volume

    - 明枪易躲 míngqiāngyìduǒ 暗箭难防 ànjiànnánfáng

    - giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)

  • volume volume

    - 他伏 tāfú zài 暗处 ànchù 观察 guānchá 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 拜访 bàifǎng 朋友 péngyou

    - Mai tôi đi thăm bạn bè.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 重逢 chóngféng shí 昔日 xīrì zhī 明争暗斗 míngzhēngàndòu 旋即 xuánjí 死灰复燃 sǐhuīfùrán

    - Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 访

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎng
    • Âm hán việt: Phóng , Phỏng
    • Nét bút:丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYHS (戈女卜竹尸)
    • Bảng mã:U+8BBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao